Tuesday, October 6, 2015

on Leave a Comment

Cách giao tiếp tiếng Anh hàng ngày - 50 câu nói thông dụng nhất

50 câu tiếng anh giao tiếp thông dụng hàng ngày - Những câu nói tiếng Anh hay - Những câu nói tiếng Anh cơ bản nhất

Mấy câu này là sưu tầm lại + chém mấy câu dịch cho giống người Việt Nam chút. Các bạn cứ học thuộc 1 vài câu, khi nào gặp Tây cũng có thể chào hỏi được chút chút chứ nếu mà câm như hến thì đúng là xấu hổ chết mất. Tiếng Anh giao tiếp là phải đi từ những cái nhỏ nhặt hàng ngày đó. Chúc các bạn chém tiếng Anh thành bão luôn :p

Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày
Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày


1. What's up? - Chuyện gì thế?
2. How's it going? - Dạo này ổn chứ?
3. What have you been doing? - Gần đây đang làm gì hả?
4. Nothing much. - Chả có gì mới cả
5. What's on your mind? - Mày đang lo chuyện gì thế?
6. I was just thinking. - Nghĩ vu vơ tý thôi
7. I was just daydreaming. - Tao đang mơ mộng tý thôi
8. It's none of your business. - Không phải việc của mày
9. Is that so? - Thế hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
12. Definitely! - Quá chuẩn!
13. Of course! - Đương nhiên rồi!
14. You better believe it! - Chắc chắn luôn!
15. I guess so. - Tao đoán thế.
16. There's no way to know. - Ai mà biết được
17. I can't say for sure. - Tao không dám chắc đâu
18. This is too good to be true! - Đáng nghi quá!
19. No way! (Stop joking!) - Dừng, không đùa nữa!
20. I got it. - Tao hiểu rồi
21. Right on! (Great!) - Chuẩn!
22. I did it! (I made it!) - Bố mày làm được rồi!
23. Got a minute? - Rảnh không?
24. About when? - Lúc nào thế?
25. I won't take but a minute. - Mất mấy phút thôi
26. Speak up! - Nói to lên!
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
28. So we've met again, eh? - Ớ, lại gặp mày rồi.
29. Come here. - Lết ra đây (Đến đây)
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đi sớm thế (Đừng đi vội)
32. Please go first. After you. - Đi trước đê, tao sẽ theo sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Mày làm cái quái gì thế (Muốn chết ak)
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh. (You save my life)
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng giả ngu nữa!
39. That's a lie! - Xạo quá! (Nói dối/ Chém gió)
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự làm tự chịu đê!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá! (Kawaii!)
49. None of your business! - Không phải việc của mày.
50. Don't peep! - Cấm nhìn lén!


Học tiếng Anh giao tiếp qua những câu nói tiếng Anh thông dụng tại những câu nói tiếng Anh hay

(Cùng hoctienganhgiaotiep)

0 nhận xét:

Post a Comment