Tuesday, November 24, 2015

on Leave a Comment

Những từ viết tắt trong tin nhắn tiếng Anh

Hôm nay thử xem người anh nhắn tin tắt như thế nào nha. Chắc chắn sẽ có nhiều từ viết tắt bạn hay dùng hàng ngày luôn đó. Thế mới biết chúng ta cũng cập nhật tiếng Anh chẳng kém ai đâu cơ chứ.

Những từ viết tắt trong tin nhắn bằng tiếng Anh
Những từ viết tắt trong tin nhắn bằng tiếng Anh


2DAY - today: Hôm nay
2MORO - tomorrow: Ngày mai
2NITE - tonight: Tối nay
AFAIK - as far as I know: theo mình biết
ASAP - as soon as possible: Càng sớm càng tốt/sớm nhất có thể
ATB - all the best: Chúc mọi điều tốt lành (dùng để chào tạm biệt)
B4 - before: Trước hết/trước đó
B4N - bye for now: Tạm biệt
BCOZ/BC'Z - because: Tại vì/bởi vì
BOGO - Buy one Get one: Mua 1, tặng 1
BRB - be right back: Quay lại sớm thôi/sẽ quay lại sớm
BTW - by the way: Nhân tiện
CIO - check it out: xem đi, nhìn kìa, hãy thử đi.
CULA8R - see you later: Gặp lại sau/hẹn gặp lại
EVERY1 - everyone: mọi người
FYI - for your information: Nói cho mày biết
G9 - Good night: Chúc ngủ ngon
GR8 - great: Ngon/tuyệt vời
GTG - got to go: Tao phải đi rồi
H&K - hug and kiss: Ôm và hôn
IDK - I don't know: Tôi không biết
IMO - in my opinion: Theo ý kiến của tôi, theo ý tôi, theo tôi
KIT - keep in touch: Giữ liên lạc nhé!
LOL - laugh out loud/laughing out loud: Buồn cười/cười lớn
M8 - mate: Bạn
OIC - oh I see: Hiểu/Ồ tôi hiểu rồi
OMG - oh my God: Ôi chúa ơi, trời ơi, Ôi thần linh ơi.
PLS/PLZ - please: Làm ơn
R.I.P - Rest in Place: Chết
RU OK? - are you OK?: Mày ổn chứ
TBH - to be honest: thực lòng mà nói
THX - thanks: Cảm ơn
UR - you are: Mày/bạn...
XOXOX - hugs and kisses: ôm và hôn nhiều (khi nói với nhiều người)


Xem thêm các từ viết tắt trong tiếng Anh để học giao tiếp tiếng Anh

(Theo Chiko sưu tầm và biên dịch)

0 nhận xét:

Post a Comment